Ống nhựa PVC đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, và nhiều ứng dụng khác nhờ vào đặc tính bền bỉ, nhẹ, dễ thi công và giá ống nhựa pvc phải chăng. Việc nắm bắt biến động giá ống nhựa pvc là vô cùng quan trọng đối với người tiêu dùng, nhà thầu, và các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng.
Bài viết này Ống Việt Úc sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá ống nhựa PVC mới nhất năm 2024, phân loại theo từng chủng loại, giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan.
1. Thị trường giá ống nhựa PVC: Tổng quan và dự báo
Trong năm 2023, thị trường giá Ống nhựa PVC chứng kiến sự biến động mạnh mẽ do ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như giá ống nhựa PVC nguyên liệu đầu vào tăng cao, chi phí vận chuyển leo thang, và biến động tỷ giá. Tuy nhiên, nhu cầu sử dụng ống nhựa PVC vẫn duy trì ở mức cao, đặc biệt là trong bối cảnh ngành xây dựng và hạ tầng đang trên đà phục hồi và phát triển mạnh mẽ.
Bước sang năm 2024, dự báo thị trường giá ống nhựa PVC sẽ tiếp tục có những điều chỉnh nhất định. Giá dầu thô - nguyên liệu chính sản xuất PVC - được dự đoán sẽ duy trì ở mức cao do tình hình địa chính trị thế giới còn nhiều bất ổn.
Bên cạnh đó, chi phí vận chuyển và logistics vẫn là áp lực lớn đối với các doanh nghiệp sản xuất và phân phối. Tuy nhiên, nhu cầu sử dụng ống nhựa PVC dự kiến sẽ tiếp tục tăng trưởng ổn định, được thúc đẩy bởi các dự án đầu tư công về hạ tầng, đô thị hóa, và nhu cầu xây dựng nhà ở dân dụng.
2. Yếu tố ảnh hưởng đến giá ống nhựa PVC
Việc lựa chọn ống nhựa PVC cho các dự án xây dựng, hệ thống cấp thoát nước hay các ứng dụng công nghiệp khác không chỉ phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng mà còn phải xem xét kỹ lưỡng về giá cả. Giá thành của ống nhựa PVC không chỉ đơn thuần được quyết định bởi một yếu tố duy nhất mà là sự tổng hòa của nhiều yếu tố khác nhau.
2.1 Chất liệu
Chất liệu là một trong những yếu tố quan trọng nhất quyết định đến chất lượng và giá thành của ống nhựa PVC. Các loại nhựa PVC chất lượng cao, nguyên sinh sẽ có giá thành cao hơn so với nhựa tái chế. Nhựa PVC nguyên sinh đảm bảo tính bền vững, dẻo dai và khả năng chịu được các tác động từ môi trường bên ngoài tốt hơn so với nhựa tái chế. Điều này làm cho giá thành của ống nhựa PVC nguyên sinh thường cao hơn, nhưng đổi lại là chất lượng vượt trội, tuổi thọ lâu dài và ít phải bảo trì.
2.2 Kích thước
Đường kính: Ống có đường kính lớn hơn thường đòi hỏi lượng nguyên liệu nhiều hơn, quy trình sản xuất phức tạp hơn, do đó giá thành cũng cao hơn.
Độ dày: Tương tự như đường kính, ống có độ dày lớn hơn sẽ có giá cao hơn vì cần sử dụng nhiều nhựa hơn để sản xuất.
Chiều dài: Ống có chiều dài tiêu chuẩn thường được sản xuất hàng loạt, giá thành sẽ thấp hơn so với các loại ống có chiều dài đặc biệt hoặc yêu cầu cắt theo kích thước cụ thể.
2.3 Thương hiệu
Thương hiệu của sản phẩm cũng là một yếu tố không thể bỏ qua khi xét đến giá thành của ống nhựa PVC. Các thương hiệu uy tín như Ống Việt Úc, Bình Minh, Tiền Phong thường có giá thành cao hơn do sản phẩm của họ đã được kiểm chứng về chất lượng, độ bền và sự an toàn trong quá trình sử dụng. Các thương hiệu này thường đầu tư vào công nghệ sản xuất hiện đại, quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và dịch vụ hậu mãi tốt, do đó giá thành sản phẩm của họ cũng phản ánh những giá trị này.
2.4 Số lượng
Số lượng ống nhựa PVC mà bạn mua cũng ảnh hưởng đến giá thành. Khi mua với số lượng lớn, nhà cung cấp thường có các chính sách giảm giá, chiết khấu hấp dẫn để khuyến khích khách hàng mua hàng. Điều này giúp giảm giá thành trung bình trên mỗi đơn vị sản phẩm. Ngược lại, nếu mua với số lượng nhỏ lẻ, giá thành sẽ cao hơn do không được hưởng các chính sách ưu đãi này.
3. Báo giá ống nhựa PVC tại Ống Việt Úc
3.1. Sản phẩm ống nhựa lưới dẻo PVC
ỐNG PVC LƯỚI DẺO | ||||||
Phi | Đơn giá/cuộn | Số mét/cuộn | Số kg/cuộn | Giá/kg | Giá/1 mét | |
Miền Bắc - Trung | Miền Nam | |||||
8mm | 190.000 | 200.000 | 45 | 3.8 | 47.000 | 4.222 |
10mm | 210.000 | 220.000 | 45 | 4.4 | 47.000 | 4.667 |
12mm | 220.000 | 230.000 | 45 | 4.7 | 47.000 | 4.889 |
14mm | 240.000 | 250.000 | 44 | 5 | 47.000 | 5.455 |
16mm | 240.000 | 250.000 | 40 | 5 | 47.000 | 6.000 |
16mm | 250.000 | 260.000 | 45 | 5.2 | 47.000 | 5.556 |
18mm | 340.000 | 355.000 | 45 | 7 | 47.000 | 7.556 |
20mm | 380.000 | 400.000 | 50 | 8 | 47.000 | 7.600 |
25mm | 540.000 | 565.000 | 50 | 12 | 45.000 | 10.800 |
27mm | 540.000 | 565.000 | 50 | 12 | 45.000 | 10.800 |
35mm | 900.000 | 940.000 | 50 | 20 | 45.000 | 18.000 |
Xem thêm: Sản phẩm Ống nhựa PVC lưới dẻo của Ống Việt Úc
3.2. Ống Nhựa Mềm Lõi Thép Nhập Khẩu
ỐNG PVC DẺO LÕI THÉP | ||||
Phi | Khối Lượng (kg/cuộn) | Mét/Cuộn | Đon giá /Cuộn | Đơn giá tại HCM |
16mm | 22 | 100 | 1.100.000 | 1.150.000 |
19mm | 25 | 100 | 1.250.000 | 1.300.000 |
25mm | 22 | 50 | 1.100.000 | 1.150.000 |
27mm | 22 | 50 | 1.100.000 | 1.150.000 |
32mm | 25 | 50 | 1.250.000 | 1.300.000 |
34mm | 25 | 50 | 1.250.000 | 1.300.000 |
42mm | 35 | 50 | 1.750.000 | 1.820.000 |
48mm | 40 | 50 | 2.000.000 | 2.080.000 |
50mm | 40 | 50 | 2.000.000 | 2.080.000 |
60mm | 40 | 30 | 2.000.000 | 2.080.000 |
65mm | 40 | 30 | 2.000.000 | 2.080.000 |
75mm | 46 | 30 | 2.300.000 | 2.400.000 |
90mm | 76 | 30 | 3.800.000 | 3.960.000 |
100mm | 76 | 30 | 3.800.000 | 3.960.000 |
100mm | 80 | 30 | 4.000.000 | 4.160.000 |
110mm | 100 | 30 | 5.000.000 | 5.200.000 |
150mm | 116 | 20 | 5.800.000 | 6.040.000 |
Xem thêm: Sản phẩm Ống nhựa PVC lưới dẻo của Ống Việt Úc
Một số lưu ý khi mua
Lựa chọn loại ống phù hợp: Xác định rõ mục đích sử dụng (cấp nước, thoát nước, luồn dây điện...) và các thông số kỹ thuật (đường kính, độ dày, áp lực...).
Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Kiểm tra kỹ lưỡng bề mặt ống, màu sắc, độ đồng đều, độ dày, và các thông số kỹ thuật được in trên thân ống.
So sánh giá cả: Tham khảo giá ống nhựa PVC từ nhiều nhà cung cấp khác nhau để có được mức giá tốt nhất.
Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Lựa chọn nhà cung cấp có uy tín trên thị trường, có chính sách bảo hành rõ ràng, và cung cấp sản phẩm chất lượng.
Kết luận
Bài viết đã cung cấp thông tin chi tiết về giá ống nhựa PVC mới nhất năm 2024, phân loại theo từng chủng loại. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích cho bạn đọc trong việc nắm bắt thị trường và đưa ra quyết định mua hàng đúng đắn.
Để cập nhật thông tin thị trường mới nhất, quý độc giả vui lòng theo dõi các bài viết tiếp theo.
Thông tin liên hệ của Ống Việt Úc:
Văn phòng tại Hà Nội: Tầng 6, Số Nhà 184 Đường Phương Liệt, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Nhà máy sản xuất Việt Úc: 62A ngõ 238 đường Trần Quang Khải, phường Chi Lăng, TP. Lạng Sơn
Kho tại Hà Nội: Kho K6 Cảng - Thanh Long, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Kho tại Hồ Chí Minh: 53L Đường Kênh Tân Hóa - Phường Thân Thới Hòa - Quận Tân Phú - TP.Hồ Chí Minh
Hotline Việt Úc: 0843490333 - 0878191777
Website: ongvietuc.com
Email: cskh.ovu@gmail.com
Viết bình luận